Tham khảo Kota_Kinabalu

Chú thích

  1. 1 2 3 “Table 1: Key summary statistics for Local Authority areas, Malaysia, 2010” (PDF) (bằng tiếng Anh và Mã Lai). Bộ Thống kê Malaysia. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2013. 
  2. “Kota Kinabalu (Capital City)” (bằng tiếng Anh). Sabah Tourism Board. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2013. 
  3. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 (de Ledesma, Lewis & Savage 2003, tr. 508)
  4. 1 2 3 4 “About KK (History)” (bằng tiếng Anh). Trang web chính thức của Tòa thị chính Kota Kinabalu. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013. 
  5. 1 2 Ng, Angie (ngày 11 tháng 6 năm 2007). “Tourism hub set to lift Sabah real estate” (bằng tiếng Anh). The Star Online. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013. 
  6. Ladjana, Junaidi (ngày 25 tháng 2 năm 2010). “Dari Jesselton ke Kota Kinabalu” (bằng tiếng Mã Lai). Utusan Malaysia. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013. 
  7. 1 2 Vanar, Muguntan (ngày 20 tháng 9 năm 2010). “Rapid development in Kota Kinabalu has its drawbacks” (bằng tiếng Anh). The Star Online. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2011. 
  8. Frans Welman. Borneo Trilogy Volume 1: Sabah. Booksmango. tr. 152–. ISBN 978-616-245-078-5
  9. 1 2 Rozan Yunos (20 tháng một 2011). “The History of Kota Kinabalu”. The Brunei Times. Bản gốc lưu trữ 10 có thể 2014. Truy cập 10 có thể 2014.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archivedate=, |date=, |accessdate= (trợ giúp)
  10. 1 2 3 4 “History of Sabah” (bằng tiếng Anh). Sabah Tourism Association (STA). Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013. 
  11. 1 2 3 4 5 (Thiessen 2012, tr. 163)
  12. “New Port in North Borneo”. The Singapore Free Press and Mercantile Advertiser (1884-1942), số ra ngày 17 tháng 4 năm 1900, trang 3 (bằng tiếng Anh). Thư viện Quốc gia Singapore. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013. 
  13. (Leong 1982, tr. 24)
  14. (British North Borneo Chartered Company 1934, tr. 47): "Jesselton is the principal port on the West Coast and the northern terminus of the State Railway."
  15. (Leong 1982, tr. 200): "Jesselton was the headquarters of the West Coast Residency..."
  16. (Wong 2009, tr. 156)
  17. (Abdul Majid 2007, tr. 13)
  18. (Leong 1982, tr. 171)
  19. (Abdul Majid 2007, tr. 14)
  20. (Fujio 2013, tr. 111)
  21. (Fujio 2013, tr. 113)
  22. “Surrender Point Memorial, Labuan Island” (bằng tiếng Anh). Bộ Các vấn đề Cựu chiến binh (Úc). Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013. 
  23. (Marlay 1996, tr. 192)
  24. (de Ledesma, Lewis & Savage 2003, tr. 507)
  25. Ismail Ali. “The Role and Contribution of the British Administration and the Capitalist in the North Borneo Fishing Industry, 1945-63” (PDF) (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013. 
  26. 1 2 “Sabah - Lest We Forget” (bằng tiếng Anh). Trang web Tourism Malaysia Corporate. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archivedate= (trợ giúp)
  27. “Mount Kinabalu/Kinabalu Park” (bằng tiếng Anh). Virtual Malaysia. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013. 
  28. Sorudim, Lesaya (2 tháng 5 năm 2005). “KINABALU: Kina Balu, Aki Nabalu, or Ki Nabalu?” (bằng tiếng Anh). KDCA Publications. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013. 
  29. Wendy Law Suart (1993), The Lingering Eye, trang 55, chú thích chân trang.
  30. 1 2 “NAMA ASAL” (bằng tiếng Mã Lai). Trang chủ DBKK. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2013. 
  31. Sawatan, Jackson. “Adakah Gaya Sekadar 'Singgah mata' Untuk Pembangkang?” (bằng tiếng Mã Lai). BERNAMA. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013. 
  32. “Parliament and State Legislative Assemblies” (bằng tiếng Anh). Election Commission of Malaysia. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2007. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archivedate= (trợ giúp)
  33. “Abidin named new mayor” (bằng tiếng Anh). The Star Online. 3 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2010. 
  34. 1 2 “Monthly Statistical Bulletin: Sabah”. Bộ Thống kê Malaysia, Sabah. Tháng 1 năm 2007. 
  35. “Satellite image of Kota Kinabalu”. Google Maps. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2007. 
  36. “Greater Kota Kinabalu Healthcare Overview” (PDF) (bằng tiếng Anh). Sabah Economic Development and Investment Authority (SEDIA). Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2012. 
  37. “Laman Web Majlis Daerah Penampang” (bằng tiếng Mã Lai). Hội đồng Quận Penampang. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013. 
  38. “Consular Office of Japan in Kota Kinabalu, Malaysia” (bằng tiếng Anh). Consular Office of Japan in Kota Kinabalu. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013. 
  39. “Contact information: Honorary Consulate of Finland, Kota Kinabalu (Malaysia)” (bằng tiếng Anh). Embassy of Finland, Kuala Lumpur. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013. 
  40. “Honorary Consulate of Romania in Kota Kinabalu” (bằng tiếng Anh). ROMANIA Ministry of Foreign Affairs. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013. 
  41. “062a_Hon consulates in Malaysia” (PDF) (bằng tiếng Anh). European External Action Service. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013. 
  42. “Australian Consulate in Kota Kinabalu, Sabah, Malaysia” (bằng tiếng Anh). Department of Foreign Affairs and Trade. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013. 
  43. Teh, Michael. “Hakka communities of KK, Heyuan City, China have much in common” (bằng tiếng Anh). New Sabah Times. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013. 
  44. 1 2 Julia Chan (ngày 20 tháng 3 năm 2015). “KK-Portland sister city pact could see US craft beer coming to Sabah”. The Malay Mail. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2015. 
  45. “Another city wants to be KK’s sister” (bằng tiếng Anh). Borneo Post. Ngày 23 tháng 4 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013. 
  46. “Friend and Sister Cities in the Clear” (bằng tiếng Anh). Trang web City of Rockingham. Ngày 21 tháng 3 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013. 
  47. “Vladivostok To Become Kota Kinabalu's Fourth Sister City” (bằng tiếng Anh). Bernama. Ngày 17 tháng 3 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2013. 
  48. “Kota Kinabalu, Malaysia” (bằng tiếng Anh). Trang web của thành phố Yongin. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2013. 
  49. “Government of Republic of Vanuatu chooses KK as its main office in Malaysia” (bằng tiếng Anh). New Sabah Times. 5 tháng 5 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013. 
  50. Vanr, Muguntan; Sario, Ruben (5 tháng 8 năm 2006). “Cops storm Pulau Gaya, clash leaves one dead, four injured” (bằng tiếng Anh). The Star Online. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013. 
  51. “Google Maps”. Google. 
  52. 1 2 “A City Oasis” (bằng tiếng Anh). WWF Malaysia. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013. 
  53. “Tunku Abdul Rahman Park” (bằng tiếng Anh). Sabah Parks directory. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archivedate= (trợ giúp)
  54. “Kota Kinabalu Map” (bằng tiếng Anh). Trang web Sabah Travel Guide. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 11 năm 2008. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archivedate= (trợ giúp)
  55. “Distance from Kuala Lumpur, Malaysia to Kota Kinabalu, Malaysia” (bằng tiếng Anh). TravelMath.com. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013. 
  56. “Distance from Kuching, Malaysia to Kota Kinabalu, Malaysia” (bằng tiếng Anh). TravelMath.com. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013. 
  57. 1 2 3 “Sabah Coastal Zone Profile 1998 - 3 CLIMATE (Part I)” (bằng tiếng Anh). Trang web chính quyền bang Sabah. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013. 
  58. 1 2 (Russel 2006, tr. 23)
  59. (Russel 2006, tr. 24)
  60. (Russel 2006, tr. 25)
  61. “World Weather Information Service – Kota Kinabalu” (bằng tiếng Anh). World Meteorological Organisation. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2014. 
  62. “Kota Kinabalu Climate Normals 1961–1990” (bằng tiếng Anh). National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2014. 
  63. 1 2 “PEOPLE OF SABAH” (bằng tiếng Anh). Discovery Tours Sabah. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2013. 
  64. 1 2 “Population Distribution by Local Authority Areas and Mukims, 2010” (PDF) (bằng tiếng Anh và Mã Lai). Cục Thống kê Malaysia. Tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2012. 
  65. “"Not Malays full stop"” (bằng tiếng Anh). The Nut Graph. 22 tháng 11 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013. Actually in Sabah, there were no Malays. You were either Bajau, or Murut, or Orang Sungai. The closest to Malays were the Brunei Malays because they were originally from Brunei before settling in Sabah 
  66. Sadiq, Kamal (2005). “When States Prefer Non-Citizens Over Citizens: Conflict Over Illegal Immigration into Malaysia” (PDF). International Studies Quarterly (bằng tiếng Anh) (University of California–Irvine) 49: 101–122. 
  67. 1 2 (Tong 2010, tr. 110)
  68. “3. ABOUT KOTA KINABALU, SABAH (SGATAR 2011)” (bằng tiếng Anh). Inland Revenue Board of Malaysia. 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013. 
  69. Reid, Anthony (tháng 3 năm 1997). “Endangered Identity: Kadazan or Dusun in Sabah (East Malaysia)” (bằng tiếng Anh) 28 (1). Journal of Southeast Asian Studies. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2008. 
  70. 1 2 Wong, Danny Tze-Ken (1999). “Chinese Migration to Sabah Before the Second World War”. Archipel (bằng tiếng Anh) (Persée: Portail de revues en sciences humaines et sociales) 58 (58): 131–158. 
  71. “About KKIP” (bằng tiếng Anh). Trang web của Khu công nghiệp Kota Kinabalu. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2013. 
  72. “Introduction” (bằng tiếng Anh). Kota Kinabalu Industrial Park. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013. 
  73. “KKIP attracts RM2b investments” (bằng tiếng Anh). Daily Express Online. Ngày 17 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2013. 
  74. “Sabah International Expo - Sabah's Premier Trade Fair” (bằng tiếng Anh). Sabah International Expo. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013. 
  75. “Asia-Pacific: e-Tourism for Growth - Matching Market Efficiency and Social Inclusion” (bằng tiếng Anh). UNCTAD. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013. 
  76. “Speech of the Chief Minister of Sabah, Y.A.B. Datuk Seri Musa Haji Aman at the Launching of the ASEAN Australian Engineering Congress 2004, Pacific Sutera Grand Ballroom, Sutera Harbour” (bằng tiếng Anh). Trang web chính quyền bang Sabah. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013. 
  77. “Transport (Road Networks)” (bằng tiếng Anh). Trang web của chính quyền bang Sabah. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  78. “INFRASTRUCTURE & SUPERSTRUCTURE (Road)” (bằng tiếng Anh). Borneo Trade (nguồn từ Ban Công chính Sabah). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013. 
  79. (Richmond 2010, tr. 353-354)
  80. “ASAL USUL SEJARAH KERETA API DI SABAH” (bằng tiếng Mã Lai). Kementerian Pelajaran Malaysia [Bộ Giáo dục Malaysia]. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013. 
  81. “History” (bằng tiếng Anh). Sutera Harbour Resort. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013. 
  82. Eveland, Jennifer (2011). Frommer's Singapore and Malaysia (bằng tiếng Anh). Wiley. tr. 283
  83. “KKIA to become key air hub” (bằng tiếng Anh). The Star. Ngày 15 tháng 2 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013. 
  84. (Richmond 2010, tr. 353)
  85. “Minister confident of Sabah’s new container terminal” (bằng tiếng Anh). The National Maritime Portal. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013. 
  86. “Sabah Ports Sdn Bhd” (bằng tiếng Anh). Suria Group. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013. 
  87. 1 2 “Ferry Schedule” (bằng tiếng Anh). Jesselton Point. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2013. 
  88. “List of court addresses” (bằng tiếng Anh). Malaysian Court. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2010. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  89. “Direktori: Alamat dan telefon PDRM” (bằng tiếng Anh). Royal Malaysian Police. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  90. Kota, Roy Goh (ngày 18 tháng 8 năm 2012). “89 prisoners get early release for Hari Raya” (bằng tiếng Anh). New Straits Times. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  91. 1 2 3 4 “16 SOCIAL FACILITIES” (bằng tiếng Anh). Trang web của chính quyền bang Sabah. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  92. “Sejarah Hospital” (bằng tiếng Mã Lai/tiếng Anh). Trang web của Bộ Y tế (Malaysia). Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2013. Pada masa ini hospital Queen Elizabeth ialah hospital terbesar di negeri Sabah. Ia pusat rujukan untuk semua hospital daerah yang mengandungi 589 katil./ Currently the Queen Elizabeth hospital is the largest hospital in the state of Sabah. It is the referral center for all the peripheral district hospitals in the state and consists of 589 beds.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  93. “List of member hospital” (bằng tiếng Anh). Association of Private Hospitals of Malaysia. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2007. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archivedate= (trợ giúp)
  94. 1 2 “SENARAI SEKOLAH MENENGAH DI NEGERI SABAH (List of Secondary Schools in Sabah) – See Kota Kinabalu” (PDF) (bằng tiếng Mã Lai). Educational Management Information System. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2013. 
  95. “Private Schools (List)” (bằng tiếng Anh). Kids in KK. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  96. “Kinabalu Japanese School”. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  97. Tan Shiow Chin (ngày 14 tháng 9 năm 2008). “UMS a haven for students”. The Star Online (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  98. Bernama (8 tháng 5 năm 2010). “UMS to have a 6ha botanical garden in its campus”. The Star Online (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  99. UiTM Cawangan Sabah (ngày 27 tháng 8 năm 2010). “UiTM Sabah is Now a Litter Free University”. UiTM Sabah (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  100. “Industrial Training Guideline - Industry Partner” (PDF) (bằng tiếng Anh). Jabatan Pengajian Politeknik, Kementerian Pengajian Tinggi Malaysia. tr. 13. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2013. 
  101. “Introduction” (bằng tiếng Anh). Sabah State Library Online. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  102. Morpi, Murib (1 tháng 6 năm 2011). “Hongkod Koisaan impresses with new look” (bằng tiếng Anh). The Borneo Post. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013. 
  103. “Monsopiad” (bằng tiếng Mã Lai). Sabah.edu.my. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  104. 1 2 Nur Adika Bujang (ngày 16 tháng 9 năm 2010). “A meaningful national holiday” (bằng tiếng Anh). The Star Online. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  105. 1 2 Moo-Tan, Stella (2005). “The Atkinson Memorial Clock Tower - Commemorating its Centenary, 1905-2005”. Sabah Society Journal 22: 25–36. . Xem nội dung
  106. “Double Six Monument” (bằng tiếng Anh). Sabah Tourist Association. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  107. “Tanjung Aru Beach”. cuti.my (bằng tiếng Anh). 1 tháng 1 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  108. “Major facelift for Tg Aru”. Daily Express (bằng tiếng Anh). 1 tháng 1 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  109. Monica, Tindall (5 tháng 4 năm 2013). “Beach paradise within phút to KK city”. New Straits Times (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  110. “About KKW” (bằng tiếng Anh). Sabah Wetlands Conservation Society. 5 tháng 4 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  111. “Sabah's first zoo ready soon”. Daily Express (bằng tiếng Anh) (Malaysia). Ngày 22 tháng 2 năm 2005. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  112. “World Environment Day 5th June 2010” (bằng tiếng Anh). The Green Connection. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 7 năm 2010. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. Currently the Green connection has exhibits from 7 ecosystems and has over 1200 species big enough to see with the naked eye.  Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archivedate= (trợ giúp)
  113. Tan, Hee Hui (ngày 22 tháng 2 năm 2009). “Diversity in splendor”. The Jakarta Post (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  114. “Kinabalu Park” (bằng tiếng Anh). Sabah Parks. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  115. Rodgers, Gregory. “An Introduction to the Rafflesia Flower” (bằng tiếng Anh). About.com. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  116. Cheah, P.K. (ngày 25 tháng 6 năm 2007). “Rocking round the crocs”. The Star Online (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  117. “Menara Tun Mustapha (Sabah Foundation Building)” (bằng tiếng Anh). Kota Kinabalu: Sabah Tourism Board. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  118. “Making Sembulan clean and beautiful”. Insight Sabah (bằng tiếng Anh). Kota Kinabalu. 8 tháng 7 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  119. Lane, Megan (ngày 12 tháng 1 năm 2011). “What freediving does to the body”. BBC News (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  120. “City Mosque” (bằng tiếng Anh). Sabah Tourism Board. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  121. “Sabah State Mosque” (bằng tiếng Anh). Sabah Tourism Board. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  122. 1 2 “Shopping Centres, Malls and Markets in Kota Kinabalu, Sabah, Borneo”. sabahbah.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  123. “Gaya Street (Sunday Market)”. Sabah Tourism Board (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  124. “Dari Sabah, Wajib Bawa Bekantan!”. okezone.com (bằng tiếng Indonesia). Ngày 25 tháng 4 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  125. “Golden Screen Cinemas:: 1BORNEO” (bằng tiếng Anh). Golden Screen Cinemas. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  126. “Golden Screen Cinemas:: SURIA SABAH” (bằng tiếng Anh). Golden Screen Cinemas. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  127. “Sports” (bằng tiếng Anh). Sutera Harbour Resort. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  128. Bangkual, Joniston (ngày 17 tháng 8 năm 1994). “Two seniors hauled up - Sabah police quiz local players for two hours each” (bằng tiếng Anh). New Straits Times. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2013. 
  129. “Stadiums in Malaysia” (bằng tiếng Anh). World Stadiums. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2013. 
  130. “Golf Courses in Kota Kinabalu, Malaysia” (bằng tiếng Anh). Swing by Swing. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  131. “World Championship 1994 - 08.12.1994 - 11.12.1994” (bằng tiếng Anh). Karate Records. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  132. “Lee Chong Wei claims win at Kota Kinabalu tourney” (bằng tiếng Anh). Taipei Times. 19 tháng 12 năm 2008. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  133. “Borneo 4x4 Safari 2008” (bằng tiếng Anh). My Sinchew. Ngày 31 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  134. Sario, Ruben (10 tháng 10 năm 2007). “F2000 powerboat race heads for Sabah” (bằng tiếng Anh). The Star Online. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  135. “City Hall supports KK Jazz Festival” (bằng tiếng Anh). Bộ Văn hoá, Môi trường và Du lịch Sabah. Ngày 12 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  136. “4th Edition of KK Jazz Festival Returns in June” (bằng tiếng Anh). Virtual Malaysia. 2 tháng 6 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  137. “Local music industry has government’s support” (bằng tiếng Anh). New Sabah Times. 25 tháng 5 năm 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013. 
  138. Chapman, Karen (ngày 19 tháng 5 năm 2013). “Yap – she’s got the right job!” (bằng tiếng Anh). The Star Online. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2013. 
  139. “About Penny Wong” (bằng tiếng Anh). Trang web Bộ Tài chính và Phi điều tiết hoá (Úc). Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2013. 
  140. Ramsey, Alan (27 tháng 10 năm 2007). “PM clutches at fear of union straw man” (bằng tiếng Anh). The Sydney Morning Herald. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2013. 
  141. Chandran, Sheela (ngày 25 tháng 7 năm 2007). “Virgin deal for Malaysian-born singer Che’nelle” (bằng tiếng Anh). The Star Online. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2013. 
  142. “Terima kasih gosip - Akim, Stacy” (bằng tiếng Mã Lai). Kosmo! Online. Ngày 23 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2013. 

Thư mục

  • Abdul Majid, Harun (2007), Rebellion in Brunei: The 1962 Revolt, Imperialism, Confrontation and Oil, I.B.Tauris, ISBN 978-90-481-8909-0 
  • British North Borneo Chartered Company (1934), Handbook of the State of British North Borneo: with a Supplement of Statistical and Other Useful Information., Luân Đôn: British North Borneo (Chartered) Co. 
  • Fujio, Hara (2013), “Chapter Eight - The 1943 Kinabalu Uprising in Sabah”, trong Paul H. Kratoska, Southeast Asian Minorities in the Wartime Japanese Empire, Taylor & Francis, ISBN 978-1-136-12506-5 
  • de Ledesma, Charles; Lewis, Mark; Savage, Pauline (2003), Malaysia, Singapore & Brunei (ấn bản 4), Rough Guides, ISBN 978-1-84353-094-7 
  • Leong, Cecilia (1982), Sabah, the First 100 Years, Percetakan Nan Yang Muda 
  • Marlay, Ross (1996), “British North Borneo”, trong James Stuart Olson; Robert Shadle, Historical Dictionary of the British Empire: A-J, Historical Dictionary of the British Empire, 1, Greenwood Publishing Group, ISBN 978-0-313-29366-5 
  • Richmond, Simon (2010), Lonely Planet Malaysia, Singapore and Brunei, Country Guide (ấn bản 11), Lonely Planet, ISBN 978-1-74104-887-2 
  • Russel, Andy Immit Mojiol (2006), Ecological Landuse Planning and Sustainable Management of Urban and Sub-urban Green Areas in Kota Kinabalu, Malaysia, Cuvillier Verlag, ISBN 978-3-86727-081-6 
  • Thiessen, Tamara (2012), Borneo: Sabah - Brunei - Sarawak (ấn bản 2), Bradt Travel Guides, ISBN 978-1-84162-390-0 
  • Tong, Chee-kiong (2010), Identity and Ethnic Relations in Southeast Asia: Racializing Chineseness, Springer, ISBN 978-90-481-8909-0 
  • Wong, Seng Chow (2009), Rice Wine & Dancing Girls: The Real Life Drama of a Roving Cinema Manager in 50s Malaysia and Singapore, Monsoon Books, ISBN 978-981-08-1083-2 
  • Bộ Thống kê Malaysia, Sabah: "Monthly Statistical Bulletin, January 2007: Sabah". ISSN 18231659

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Kota_Kinabalu ftp://ftp.atdd.noaa.gov/pub/GCOS/WMO-Normals/TABLE... http://www.smh.com.au/articles/2007/10/26/11929413... http://www.dfat.gov.au/missions/countries/myko.htm... http://www.dva.gov.au/commems_oawg/OAWG/war_memori... http://www.financeminister.gov.au/biography.html http://www.rockingham.wa.gov.au/Council/Latest-New... http://bt.com.bn/golden-legacy/2011/01/10/history-... http://goseasia.about.com/od/malaysia/a/rafflesia_... http://bernama.com/bernama/v7/newsindex.php?id=482... http://www.convertunits.com/distance/from/Kuala+Lu...